STT |
ĐỀ ÁN, CHÍNH SÁCH |
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN, TRIỂN KHAI |
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN |
Tại Trung ương |
KBNN tỉnh, thành phố |
Hoàn thành xây dựng đề án, cơ chế, chính sách tại TW |
Dự kiến thời gian triển khai tại địa phương |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
A. Các đề án, chính sách thực hiện Chiến lược phát triển KBNN |
1. |
Đề án Cải cách quản lý ngân quỹ: chuẩn bị trình Bộ, trình Chính phủ dự thảo Nghị định quản lý ngân quỹ. |
Vụ THPC |
Các đơn vị thuộc KBNN |
|
Cả năm
(theo tiến độ ban hành Luật Ngân sách sửa đổi) |
|
2. |
Đề án Tổng kế toán Nhà nước tại KBNN
(1) Trình Ban chỉ đạo nội dung chi tiết của Đề án
(2) Trình Bộ các nội dung liên quan đến Tổng kế toán Nhà nước đưa vào Luật Kế toán sửa đổi
(3) Triển khai các nội dung của Đề án. |
Vụ KTNN |
Các đơn vị thuộc KBNN và thuộc Bộ |
|
Quý I
Quý I
Theo lộ trình |
|
3. |
Triển khai mở rộng hệ thống thanh toán song phương tập trung với các ngân hàng thương mại
(1) Cơ chế điều hòa vốn trong điều kiện triển khai thanh toán song phương tập trung
(2) Triển khai mở rộng chương trình thanh toán song phương tập trung với Agribank và Vietcombank. |
Vụ THPC
Vụ KTNN |
Vụ KTNN, Cục CNTT
Vụ THPC, Cục CNTT |
|
Quý III
Quý II |
|
4. |
Trình Bộ ban hành Thông tư quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực KBNN |
Vụ THPC |
Các đơn vị thuộc KBNN |
|
Quý II |
|
5. |
Triển khai mở rộng hệ thống Thanh toán liên ngân hàng với Ngân hàng nhà nước (trên phạm vi toàn quốc). |
Vụ KTNN |
Vụ THPC, Cục CNTT, Sở GD |
|
Theo lộ trình |
|
6. |
Ban hành Quy trình thanh toán điện tử liên kho bạc tập trung |
Vụ KTNN |
Cục CNTT |
|
Quý IV |
|
7. |
Trình chủ đầu tư phê duyệt thiết kế thi công và tổng dự toán Chương trình quản lý kiểm soát chi đầu tư trên mạng diện rộng ngành Tài chính (Chương trình ĐTTC) |
Cục CNTT
Vụ KSC
|
Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính |
|
Quý IV |
|
8. |
Triển khai thực hiện nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành:
(1) Trình Bộ ban hành Quyết định về Quy chế thực hiện thanh tra chuyên ngành KBNN.
(2) Trình Lãnh đạo KBNN ban hành Quy trình thực hiện thanh tra chuyên ngành KBNN. |
Thanh tra |
Các đơn vị có liên quan |
|
Quý III |
|
9. |
Khung kiểm soát quản lý rủi ro trong công tác kiểm soát thanh toán vốn đầu tư XDCB qua KBNN |
Thanh tra |
Vụ THPC, Vụ KTNN, Vụ KSC, Sở GD |
|
Quý IV |
|
10. |
Khung kiểm soát quản lý rủi ro trong công tác kiểm soát thanh toán các khoản chi thường xuyên qua KBNN |
Thanh tra |
Vụ THPC, Vụ KSC, Sở GD |
|
Quý IV |
|
11. |
Ban hành quy trình giám sát từ xa công tác quản lý quỹ NSNN áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS) |
Thanh tra |
Vụ THPC, Vụ KSC, Sở GD, Cục CNTT |
|
Quý IV |
|
12. |
Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ của hệ thống KBNN:
(1) Trình Bộ để trình Chính phủ Quyết định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của KBNN trực thuộc Bộ Tài chính thay thế Quyết định 108/2009/QĐ-TTg
(2) Trình Bộ Quyết định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Vụ, Cục, đơn sự nghiệp thuộc cơ quan KBNN và KBNN tỉnh.
(3) Ban hành theo Quyết định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các phòng thuộc Vụ, Cục, đơn sự nghiệp tại cơ quan KBNN, các phòng thuộc KBNN tỉnh và KBNN cấp huyện. |
Vụ TCCB |
Các đơn vị có liên quan |
|
Quý II
Quý III
Quý IV |
|
13. |
Tiếp nhận, quản trị, vận hành TABMIS:
(1) Đào tạo quản trị, vận hành hệ thống.
(2) Phối hợp với nhà thầu thực hiện quản trị, vận hành hệ thống |
Cục CNTT |
Các đơn vị có liên quan |
|
Quý II
Cả năm |
|
14. |
Hoàn thành bàn giao, cài đặt phần mềm Dự án nâng cấp thiết bị, phần mềm hệ thống Intranet KBNN. |
Cục CNTT |
Các đơn vị có liên quan |
|
Quý II |
|
15. |
Nâng cấp hạ tầng các ứng dụng tập trung tại KBNN cấp tỉnh |
Cục CNTT |
Vụ TVQT |
|
Quý IV |
|
16. |
Dự án An toàn bảo mật hệ thống thông tin KBNN (giai đoạn 2):
(1) Hoàn thành và phê duyệt công tác lập dự án.
(2) Xây dựng thiết kế thi công-tổng dự toán |
Cục CNTT |
|
|
Quý II
Quý III |
|
17. |
Kế hoạch phát triển Trường Nghiệp vụ Kho bạc đến năm 2020:
(1) Trình Lãnh đạo KBNN phê duyệt kế hoạch phát triển Trường Nghiệp vụ Kho bạc đến năm 2020:
(2) Triển khai kế hoạch phát triển Trường Nghiệp vụ Kho bạc |
Trường NVKB |
Các đơn vị thuộc KBNN
|
|
Quý I
Theo lộ trình |
|
18. |
Xây dựng Bộ giáo trình đào tạo, bồi dưỡng CBCC hệ thống KBNN.
(1) Trình Lãnh đạo KBNN phê duyệt chương trình bồi dưỡng công chức tập sự
(2) Giáo trình chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy KBNN
(3) Giáo trình quản lý quỹ NSNN và các quỹ tài chính nhà nước.
(4) Giáo trình kế toán nhà nước áp dụng cho TABMIS.
(5) Giáo trình hoạt động công vụ, công chức và đạo đức nghề Kho bạc. |
Trường NVKB |
Các đơn vị thuộc KBNN |
|
Quý II
Quý IV
Quý IV
Quý IV
Quý IV |
|
B. Các đề án, chính sách lớn phục vụ triển khai nhiệm vụ chuyên môn |
1. |
Xây dựng hệ thống chỉ tiêu thống kê hoạt động KBNN |
Vụ THPC |
Các đơn vị thuộc KBNN |
|
Quý I |
|
2. |
Ban hành Quyết định thay thế Quyết định số 560/QĐ-KBNN ngày 30/9/2005 quy chế soạn thảo, thẩm định, ban hành, kiểm tra, rà soát và phổ biến văn bản trong hệ thống KBNN |
Vụ THPC |
Các đơn vị thuộc KBNN |
|
Quý III |
Quý IV |
3. |
Trình Bộ ban hành Thông tư thay thế Thông tư số 109/2011/TT-BTC Hướng dẫn mở và sử dụng tài khoản tại KBNN trong điều kiện áp dụng TABMIS |
Vụ KTNN |
|
|
Quý I |
|
4. |
Trình Bộ ban hành Thông tư về Quy chế trách nhiệm, quyền hạn đối với các thành viên tham gia hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (thay thế Quyết định số 1209/QĐ-BTC ngày 28/5/2010) |
Vụ KTNN |
Cục CNTT, VP Ban TK TABMIS |
|
Quý I |
|
5. |
Ban hành Quyết định bổ sung, sửa đổi Quyết định 68/QĐ-KBNN ngày 15/2/2012 Quy chế bảo quản, lưu trữ và tiêu hủy tài liệu kế toán. |
Vụ KTNN |
|
|
Quý I |
|
6. |
Quyết định bổ sung, sửa đổi Quyết định 567/QĐ-KBNN ngày 31/5/2012 Quy chế kiểm soát nghiệp vụ kế toán trong hệ thống KBNN. |
Vụ KTNN |
|
|
Quý I |
|
7. |
Triển khai chương trình tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch và thanh toán vốn đầu tư XDCB định kỳ trong hệ thống KBNN. |
Vụ KSC |
Cục CNTT |
|
Quý II |
|
8. |
Quy trình kiểm soát thanh toán vốn đầu tư ngoài nước theo Thông tư của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/04/2013 của Chính phủ (Trình Lãnh đạo KBNN dự thảo Quyết định). |
Vụ KSC |
|
|
Quý IV |
|
9. |
Quyết định sửa đổi Quyết định số 1116/QĐ-KBNN ngày 24/6/2012 về việc ban hành Quy trình giao dịch một cửa trong kiểm soát chi thường xuyên ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước theo Thông tư số 161/2012/TT-BTC (Trình Lãnh đạo KBNN dự thảo). |
Vụ KSC |
|
|
Quý III |
|
10. |
Ban hành quy định hướng dẫn Quy trình quản lý phát hành, thanh toán trái phiếu Chính phủ qua hệ thống KBNN thay thế Quyết định số 1049/QĐ-KBNN ngày 14/2/2006 của Tổng Giám đốc KBNN. |
Vụ HĐV |
|
|
Quý II |
|
11. |
Thông tư liên tịch thay thế Thông tư liên Bộ số 40/TT-LB ngày 25/7/1996 về hướng dẫn công tác bảo vệ an ninh và an toàn tài sản trong hệ thống KBNN (trình Bộ dự thảo). |
Vụ Kho quỹ |
Các đơn vị thuộc KBNN |
X |
Quý II
|
|
12. |
Đề án Phân loại, sắp xếp hồ sơ, hiện vật và tổ chức hạch toán kim khí quý, đá quý do KBNN quản lý:
(1) Xây dựng kế hoạch triển khai
(2) Triển khai thực hiện |
Vụ Kho quỹ |
Vụ KTNN |
|
Quý I
Quý IV |
|
13. |
Quy trình xử lý sau thanh tra, kiểm tra trong hệ thống KBNN (sửa đổi, bổ sung thay thế QĐ 1540/QĐ-KBNN ngày 11/12/2007) |
Thanh tra |
Các đơn vị thuộc KBNN |
|
Quý I |
|
14. |
Quy trình tự kiểm tra hoạt động nghiệp vụ KBNN (sửa đổi, bổ sung, thay thế Quyết định 351/QĐ-KBNN ngày 14/5/2008) |
Thanh tra |
Các đơn vị thuộc KBNN |
|
Quý II |
|
15. |
Quy trình giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo trong hệ thống KBNN (thay thế QĐ số 1132/QĐ-KBNN ngày 30/8/2007) |
Thanh tra |
Các đơn vị thuộc KBNN |
|
Quý IV |
|
16. |
Triển khai Đề án thi tuyển, xét tuyển công chức KBNN năm 2013 và 2014. |
Vụ TCCB |
|
|
Quý I |
Quý II |
17. |
Đề án xác định vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức hệ thống KBNN |
Vụ TCCB |
|
|
Quý II |
|
18. |
Chuyển đổi mô hình kế toán nội bộ theo mô hình tập trung:
(1) Triển khai thí điểm
(2) Tập huấn triển khai mô hình tổ chức bộ máy kế toán nội bộ theo hình thức tập trung |
Vụ TVQT |
Cục CNTT |
X |
Quý I
Quý IV |
Từ năm 2015 |
19. |
Ban hành Quy chế tổ chức lễ tang và tổ chức đoàn viếng đối với cán bộ công chức hệ thống KBNN và thân nhân khi từ trần |
Văn phòng |
|
|
Quý III |
|
20. |
Ban hành Quy chế làm việc của cơ quan KBNN thay thế Quyết định số 1099/QĐ-KBNN ngày 03/10/2010 |
Văn phòng |
|
|
Quý III |
|
21. |
Nâng cấp và triển khai chương trình Thanh toán điện tử liên kho bạc trong điều kiện vận hành TABMIS |
Cục CNTT |
Vụ KTNN |
x |
Theo lộ trình |
|
22. |
Nâng cấp, triển khai Chương trình KTKB phục vụ kiểm soát chi chi tiết lĩnh vực an ninh quốc phòng |
Cục CNTT |
Vụ KTNN |
x |
Quý II |
Quý III |
23. |
Ban hành quy định về an toàn thông tin:
(1) Quy định về an toàn thông tin trong vận hành và đảm bảo hoạt động liên tục của hệ thống CNTT
(2) Quy định về an toàn thông tin đối với đối tác, khách hàng.
(3) Quy định về an toàn trong việc đưa phương tiện vào vận hành và kiểm kê, phân loại tài sản thông tin. |
Cục CNTT |
|
|
Quý I
Quý II
Quý III |
|
24. |
Triển khai nâng cấp Chương trình quản lý tài chính và kế toán nội bộ KBNN (KTNB):
(1) Triển khai thí điểm
(2) Triển khai diện rộng |
Cục CNTT |
Vụ TVQT |
|
Quý I
Theo lộ trình của đề án “Chuyển đổi mô hình kế toán nội bộ theo mô hình tập trung” |
|